- Tập 1
- 50. Kinh Pháp Môn Căn Bản (Mūlapariyāya sutta)
- 51. Kinh Tất Cả Các Lậu Hoặc (Sabbàsava sutta)
- 52. Kinh Thừa Tự Pháp (Dhammadàyàda sutta)
- 53. Kinh Sợ Hãi Khiếp Đảm (Bhayabherava sutta)
- 54. Kinh Không Uế Nhiễm (Anangana sutta)
- 55. Kinh Ước Nguyện (Akankheyya sutta)
- 56. Kinh Ví Dụ Tấm Vải (Vatthūpama sutta)
- 57. Kinh Đoạn Giảm (Sallekha sutta)
- 58. Kinh Chánh Tri Kiến (Sammāditthi sutta)
- 59. Kinh Niệm Xứ (Satipatthāna sutta)
- 60. Tiểu Kinh Sư Tử Hống (Cūlasīhanāda sutta)
- 61. Đại Kinh Sư Tử Hống (Mahāsīhanāda sutta)
- 62. Đại Kinh Khổ Uẩn (Mahādukkhakkhanda sutta)
- 63. Tiểu Kinh Khổ Uẩn (Cūladukkhakkhanda sutta)
- 64. Kinh Tư Lượng (Anumāna sutta)
- 65. Kinh Tâm Hoang Vu (Cetokhila sutta)
- 66. Kinh Khu Rừng (Vanapattha sutta)
- 67. Kinh Mật Hoàn (Madhupindika sutta)
- 68. Kinh Song Tầm (Dvedhāvitakka sutta)
- 69. Kinh An Trú Tầm (Vitakkasanthāna sutta)
- 70. Kinh Ví Dụ Cái Cưa (Kakacūpama sutta)
- 71. Kinh Ví Dụ Con Rắn (Alagaddūpama sutta)
- 72. Kinh Gò Mối (Vammika sutta)
- 73. Kinh Trạm Xe (Rathavinīta sutta)
- 74. Kinh Bẫy Mồi (Nivāpa sutta)
- 75. Kinh Thánh Cầu (Ariyapariyesanā sutta)
- 76. Tiểu Kinh Dụ Dấu Chân Voi (Cūlahatthipadopama Sutta)
- 77. Đại Kinh Dụ Dấu Chân Voi (Mahāhatthipadopama Sutta)
- 78. Đại Kinh Thí Dụ Lõi Cây (Mahasaropama-sutta)
- 79. Tiểu Kinh Dụ Lõi Cây (Cūlasāropama sutta)
- 80. Tiểu Kinh Rừng Sừng Bò (Cūlagosinga sutta)
- 81. Đại Kinh Rừng Sừng Bò (Mahāgosinga sutta)
- 82. Đại Kinh Người Chăn Bò (Mahāgopālaka sutta)
- 83. Tiểu Kinh Người Chăn Bò (Cūlagopālaka sutta)
- 84. Tiểu Kinh Saccaka (Cūlasaccaka sutta)
- 85. Đại Kinh Saccaka (Mahāsaccaka sutta)
- Tiểu Kinh Đoạn Tận Ái (Cūlatanhāsankhaya sutta)
- 87. Đại Kinh Đoạn Tận Ái (Mahātanhāsankhaya sutta)
- 88. Đại Kinh Xóm Ngựa (Mahā-Assapura sutta)
- 89. Tiểu Kinh Xóm Ngựa (Cūla-Assapura sutta)
- 90. Kinh Sàleyyaka (Sāleyyaka sutta)
- 91. Kinh Veranjaka (Veranjaka sutta)
- 92. Đại Kinh Phương Quảng (Mahāvedalla sutta)
- 93. Tiểu Kinh Phương Quảng (Cūlavedalla sutta)
- 94. Tiểu Kinh Pháp Hành (Cūladhammasamādāna sutta)
- 95. Đại Kinh Pháp Hành (Mahādhammasamādāna sutta)
- 96. Kinh Tư Sát (Vīmamsaka sutta)
- 97. Kinh Kosambiya (Kosambiya sutta)
- 98. Kinh Phạm Thiên Cầu Thỉnh (Brahmanimantanika sutta)
- 99. Kinh Hàng Ma (Māratajjanīya sutta)
- Tập 2
- 100. Kinh Kandaraka (Kandaraka sutta) 51
- 101. Kinh Bát Thành (Atthakanāgara sutta) 52
- 102. Kinh Hữu Học (Sekha sutta) 53
- 103. Kinh Potaliya (Potaliya sutta) 54
- 104. Kinh Jīvaka (Jīvaka sutta) 55
- 105. Kinh Ưu-ba-ly (Upāli sutta) 56
- 106. Kinh Hạnh Con Chó (Kukkuravatika sutta) 57
- 107. Kinh Vương Tử Vô Úy (Abhayarājakumāra sutta) 58
- 108. Kinh Nhiều Cảm Thọ (Bahuvedanīya sutta) 59
- 109. Kinh Không Gì Chuyển Hướng (Apannaka sutta) 60
- 110. Kinh Giáo Giới La-hầu-la Ở Rừng Ambala (Ambalatthikā Rāhulovāda sutta) 61
- 111. Đại Kinh Giáo Giới La-hầu-la (Mahā Rāhulovāda sua) 62
- 112. Tiểu Kinh Mālunkyā (Cula Mālunkyā sutta) 63
- 113. Đại Kinh Mālunkyā (Mahā Mālunkyā sutta) 64
- 114. Kinh Bhaddāli (Bhaddāli sutta) 65
- 115. Kinh Ví Dụ Con Chim Cáy (Latukikopama sutta) 66
- 116. Kinh Cātumā (Cātumā sutta) 67
- 117. Kinh Nalakapāna (Nalakapāna sutta) 68
- 118. Kinh Gulisāni (Gulisāni sutta) 69
- 119. Kinh Kītāgiri (Kītāgiri sutta) 70 thieu 1k
- 120. Kinh Dạy Vacchagotta Về Tam Minh 71 (Tevijjavacchagotta sutta)
- 121. Kinh Dạy Vacchagotta Về Lửa (Aggivacchagotta Su) 72
- 122. Đại Kinh Vaccaghotta (Mahāvacchagotta sutta) 73 Kinh Trường Trảo (Dīghanakha sutta) thieu kinh này
- 123. Kinh Māgandiya (Māgandiya sutta) 75
- 124. Kinh Sandaka (Sandaka sutta) 76
- 125. Đại Kinh Sakuludāyi (Mahāsakuludāyin sutta) 77
- 126. Kinh Samanamandikā (Samanamandikāputta sutta) 78
- 127. Tiểu Kinh Thiện Sanh Ưu Đà Di (Cūlasakuludāyi sutta) 79
- 128. Kinh Vekhanassa (Vekhanassa sutta) 80
- 129. Kinh Ghatīkāra (Ghatīkāra sutta) 81
- 130. Kinh Ratthapāla (Ratthapāla sutta) 82
- 131. Kinh Makhādeva (Makhādeva sutta) 83
- 132. Kinh Madhurā (Madhurā sutta) 84
- 133. Kinh Vương Tử Bồ Đề (Bodhirajākumāra sutta) 85
- 134. Kinh Angulimāla (Angulimāla sutta) 86
- 135. Kinh Ái Sanh (Piyajātika sutta) 87
- 136. Kinh Bāhitika (Bāhitika sutta) 88
- 137. Kinh Pháp Trang Nghiêm (Dhammacetiya sutta) 89
- 138. Kinh Kannakatthala (Kannakatthala sutta) 90
- 139. Kinh Brahmāyu (Brahmāyu sutta) 91
- 140. Kinh Sela (Sela sutta) 92
- 141. Kinh Assalāyana (Assalāyana sutta) 93
- 142. Kinh Ghotamukha (Ghotamukha sutta) 94
- 143. Kinh Cankī (Cankī sutta) 95
- 144. Kinh Esukārī (Esukārī sutta) 96
- 145. Kinh Dhānanjāni (Dhānanjāni sutta) 97
- 146. Kinh Vāsettha (Vāsettha sutta) 98
- 147. Kinh Subha (Subha sutta) 99
- 148. Kinh Sangārava (Sangārava sutta) 100
- Tập 3
- 149. Kinh Devadaha (Devadaha sutta) 101
- 150. Kinh Năm Và Ba (Pancattaya sutta) 102
- 151. Kinh Nghĩ Như Thế Nào (Kinti sutta) 103
- 152. Kinh Làng Sama (Sāmagāma sutta) 104
- 153. Kinh Thiện Tinh (Sunakkhatta sutta) 105
- 154. Kinh Bất Động Lợi Ích (Anenjasappāya sutta) 106
- 155. Kinh Ganaka Moggallāna (Ganakamoggallāna sutta) 107
- 156. Kinh Gopaka Moggallāna (Gopakamoggallāna sutta)
- 157. Đại Kinh Mãn Nguyệt (Mahāpunnama sutta) 109
- 158. Tiểu Kinh Mãn Nguyệt (Cūlapunnama sutta) 110
- 159. Kinh Bất Đoạn (Anupada sutta) 111
- 160. Kinh Sáu Thanh Tịnh (Chabbisodhana sutta) 112
- 161. Kinh Chân Nhân (Sappurisa sutta) 113
- 162. Kinh Nên Hành Trì, Không Nên Hành Trì (Sevitabba-asevitabba sutta) 114
- 163. Kinh Đa Giới (Bahudhātuka sutta) 115
- 164. Kinh Thôn Tiên (Isigili sutta) 116
- 165. Đại Kinh Bốn Mươi (Mahācattārīsaka sutta) 117
- 166. Kinh Quán Niệm Hơi Thở (Anāpānasati sutta) 118
- 167. Kinh Thân Hành Niệm (Kāyagatāsati sutta) 119
- 168. Kinh Hành Sanh (Sankhārupapatti sutta) 120
- 169. Kinh Tiểu Không (Cūlasunnata sutta) 121
- 170. Kinh Đại Không (Mahāsunnata sutta) 122
- 171. Kinh Hy Hữu Vị Tằng Hữu Pháp (Acchariya-abbhūtadhamma sutta) 123
- 172. Kinh Bạc-câu-la (Bakkula sutta) 124
- 173. Kinh Điều Ngự Địa (Dantabhūmi sutta) 125
- 174. Kinh Phù-di (Bhūmija sutta) 126
- 175. Kinh A-na-luật (Anuruddha sutta) 127
- 176. Kinh Tùy Phiền Não (Upakkilesa sutta) 128
- 177. Kinh Hiền Ngu (Bālapandita sutta) 129
- 178. Kinh Thiên Sứ (Devadūta sutta) 130
- 179. Kinh Nhất Dạ Hiền Giả (Bhaddekaratta sutta) 131
- 180. Kinh A-nan Nhất Dạ Hiền Giả (Anandabhaddekaratta sutta) 132
- 181. Kinh Đại Ca-chiên-diên Nhất Dạ Hiền Giả (Mahākaccānabhaddekaratta sutta) 133
- 182. Kinh Lomasakangiya Nhất Dạ Hiền Giả 134 (Lomasakangiyabhaddekaratta sutta)
- 183. Tiểu Kinh Nghiệp Phân Biệt (Cūlakammavibhanga sutta) 135
- 184. Đại Kinh Nghiệp Phân Biệt (Mahākammavibhanga)136
- 185. Kinh Phân Biệt Sáu Xứ (Salāyatanavibhanga sutta)137
- 186. Kinh Tổng Thuyết Và Biệt Thuyết (Uddesavibhanga sutta) 138
- 187. Kinh Vô Tránh Phân Biệt (Aranavibhanga sutta) 139
- 188. Kinh Giới Phân Biệt (Dhātuvibhanga sutta) 140
- 189. Kinh Phân Biệt Về Sự Thật (Saccavibhanga sutta) 141
- 190. Kinh Phân Biệt Cúng Dường (Dakkhināvibhanga sutta) 142
- 191. Tiểu Kinh Giáo Giới La-hầu-la (Cūlarāhulovāda sutta) 147
- 192. Kinh Sáu Sáu (Chachakka sutta) 148
- 193. Đại Kinh Sáu Xứ (Mahāsalāyatanika sutta) 149
- 194. Kinh Nói Cho Dân Nagaravinda (Nagaravindeyya sutta) 150
- 195. Kinh Khất Thực Thanh Tịnh (Pindapātapārisuddhi sutta) 151
- 196. Kinh Căn Tu Tập (Indriyabhāvanā sutta) 152
- 197. Kinh Giáo Giới Cấp Cô Độc (Anāthapindikovāda sutta) 143
- 198. Kinh Giáo Giới Channa (Channovāda sutta) 144
- 199. Kinh Giáo Giới Phú-lâu-na (Punnovāda sutta) 145
- 200. Kinh Giáo Giới Nandaka (Nandakovāda sutta) 146
Send comment
Off
Telex
VNI